Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.

Go down
avatar
Admin
Admin
Posts : 5
Join date : 2017-06-14
https://tlmp.board-directory.net

TOEIC - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 2 Empty TOEIC - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 2

Wed Jun 14, 2017 11:13 am
II. Present continuous tense(thì hiện tại tiếp diễn):

a. Usage(cách dùng):

1. Hành động đang diễn ra ở hiện tại ngay lúc ta đề cập.
....Ex: They are talking about the excursion on Sunday at the moment.
2. Hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết ngay lúc chúng ta đề cập đến / Hành động đang xảy ra ở hiện tại có tính chất tạm thời.
....Ex: Peter is working as a waiter in a restaurant this summer.
3. Hành động, sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. thể hiện sự bực mình, ý phàn nàn của người nói.(+ ALWAYS)
....Ex: I can’t stand you, John. You are coming to class late.
4. Sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai của 1 cá nhân thường kèm theo adv of future time.
....Ex: What are you doing on Christmas Day?
b. Formula(công thức):



Forms
(các thể)
 


Formula
(công thức)


Using for remain
(các ngôi khác)


The singular third
(ngôi thứ 3 số ít)


Affirmative
(câu xác định)
 
S + am/is/are + V - ing + OYou are walking.He is walking.

Negative
(câu phủ định)
 
S + am/is/are + not + V - ing + O
 You aren't walking. 
 He is not walking. 

Interrogative
(câu nghi vấn)
 
Am/Is/Are + S + V - ing + O?
Are you walking?
Is he walking? 
 
Negative interrogative 
(câu phủ định nghi vấn)
 
 Am/Is/Are + not + S + V - ing + O?  Aren’t you walking? Isn’t he walking?


c. Adverbs (các trạng từ cần nhớ):
now : bây giờ
right now : ngay bây giờ
at the moment : ngay tức thì
at present : hiện nay
at once : ngay lúc này
Look! : nhìn kìa
Be quiet! : mỗi ngày
Be careful! : mỗi ngày
Don’t make noise : 1 lần 1 tuần

* Notes (chú ý):
1. Không dùng thì tiếp diễn đối với các động từ chỉ tình cảm,tri giác, nhận thức, sở hữu như:
realise : nhận ra
see : thấy
hear : nghe
know : biết
feel : cảm thấy
think : nghĩ
smell : ngửi
want : muốn
taste : nếm
love : yêu
hate : ghét
need : cần
seem : dường như
mean : có nghĩa
to be : thì, là, ở
die : chết
remember : nhớ
understand : hiểu
depend : phụ thuộc
forget : quên
2. Động từ V-ing có các trường hợp sau:
....a. Động từ tận cùng là E ta bỏ E trước khi thêm (ing)Ex: hope → hoping
....b. Động từ tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm (ing)Ex: stop →stopping
....c. Động từ tận cùng là IE đổi thành Y trước khi thêm ing. Ex: die →dying
....d. Động từ có 2 âm tiết cần lưu ý:
Ex: 'listen→listening (nhấn vần đầu không gấp đôi)
Ex: be'gin→beginning (nhấn vần thứ hai thì gấp đôi)
....e. Động từ tận cùng là Z,Y,W & X chúng ta không gấp đôi. Ex: plow → plowing
Back to top
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum